Giới thiệu sản phẩm
Xe Toyota Vios 1.5G 2022 là một mẫu sedan hấp dẫn và phổ biến của Toyota, đã qua sử dụng tại Toyota Bắc Giang. Xe này được trang bị động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Năm sản xuất 2022 đảm bảo rằng nó vẫn có nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, bao gồm hệ thống giải trí thông minh, hệ thống an toàn tiên tiến và nội thất thoải mái. Xe Toyota Vios 1.5G đã qua sử dụng tại Toyota Bắc Giang có thể là một lựa chọn tốt cho những người muốn sở hữu một chiếc xe sedan đáng tin cậy và tiết kiệm.
GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT 2023
- Giá xe Toyota Vios E MT
- Giá xe Toyota Vios E CVT
- Giá xe Toyota Vios G
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và hỗ trợ trả góp
Bảng giá Toyota dành cho phiên bản Vios ở trên chưa bao gồm phiếu giảm giá, khuyến mãi và các chi phí cần thiết khác. Vui lòng liên hệ 0987.310.972 để biết thêm thông tin chi tiết.
Để biết thêm giá xe các phiên bản khác của dòng xe Toyota cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại Bảng giá xe Toyota.
ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA VIOS CŨ
Kiểu: | Sedan |
Xuất xứ: | Lắp ráp trong nước |
Chỗ ngồi: | 5 |
Kích thước tổng thể: | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): | 133 |
Động cơ: | Xăng 1.5L |
Công suất cực đại (mã lực): | 107 |
Mô men xoắn cực đại (Nm): | 140 |
Các màu xe Vios 2023
Lần ra mắt Vios 2023 model này thì Vios được giới thiệu tới 5 màu cho khách hàng lựa chọn bao gồm: màu đen (218), màu bạc (1D4), màu vàng cát (4R0) hay còn gọi là màu nâu vàng, màu đỏ (3R3), màu trắng (040). Với 5 màu xe Vios sẽ giúp cho khách hàng có thể lựa chọn thoải mái phù hợp với sở thích cũng như phong thủy của bản thân.
Mỗi màu sẽ có đặc điểm và sự nổi bật khác nhau đồng thời Vios 2023 giá lăn bánh thành cũng tăng theo độ “hot” của màu sắc đó. Chẳng hạn như:
- Màu trắng với một vài bộ phận màu đen ở đầu xe làm điểm nhấn đem đến cảm giác thanh lịch nhưng vô cùng mạnh mẽ và cá tính. Màu này cũng khá phù hợp với những người có mệnh Kim.
- Màu bạc cũng không kém phần đẹp mắt và đậm chất thể thao. Màu này rất phù hợp với những người mệnh Kim và mệnh Thủy.
- Màu đen lại hướng đến vẻ đẹp sang trọng. Màu này phù hợp cho những người có mệnh Mộc và mệnh Thủy.
- Màu đỏ màu này được lựa chọn nhiều nhất trong các màu còn lại vì nó không những sang trọng, cá tính mà màu đỏ còn được coi là màu của may mắn. Đặc biệt là sự tỉ mỉ trong thiết kế ngoại thất của Toyota đã đem đến một tuyệt phẩm được đón nhận bởi rất nhiều khách hàng.
- Vios màu be hay còn được gọi nâu vàng: màu xe này trông hơi giống với màu bạc và là sự lựa chọn của những khách hàng ưa chuộng sự lịch lãm và đứng đắn. Xe màu be phù hợp với những người thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ.
Đánh giá xe Toyota Vios 2022 cũ chi tiết
Về tổng thể, phiên bản mới có ngoại hình rất trẻ trung và mang đậm tính thể thao với kích thước tổng thể là 4425 x 1730 x 1475 mm. Xe Vios được thiết kế nổi bật ở phần đầu xe, phần đuôi xe và thân xe, mỗi bộ phận đều có đặc điểm và thiết kế riêng biệt làm nên tổng thể hoàn mỹ:
Toyota Vios 2022 đã qua sử dụng tại Toyota Bắc Giang
Đầu xe
Toyota Vios E CVT 2022 được trang bị hệ thống đèn pha Halogen Projector có tính năng bật/tắt tự động và nhắc nhở đèn sáng. Đáng tiếc, phiên bản tầm trung này không có đèn định vị ban ngày, nhưng bù lại được trang bị đèn sương mù LED giúp xe vận hành tốt hơn ở điều kiện thời tiết xấu.
Còn nữa, hai khe khuếch tán ở đầu xe được vuốt lên cao ngay chóp mũi rất nổi bật và ấn tượng. Kết hợp với bộ lưới tản nhiệt mở rộng ra hai bên với những nan nhựa màu đen đầy thu hút.
Thân xe
Phần thân của xe được thiết kế mềm mại hơn với đường gân chạy dọc. Mũi xe hơi dốc về phía trước và đuôi xe lại vuốt lên cao giúp làm tăng khí động học. Toàn bộ phần thân được đặt trên bộ vành 15 inch đa chấu kết hợp với gương chiếu hậu gập- chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng thường.
Thân xe Toyota Vios 2022 tại Đại lý xe Toyota Bắc Giang
>> Tham khảo: Hilux 2020 đã qua sử dụng
>> Tham khảo: Toyota Corolla Cross V 2022 đã qua sử dụng
>> Tham khảo: Camry 2020 đã qua sử dụng
Đuôi xe
Phần đuôi xe có thiết kế cản sau đầy đặn, tròn trịa. Điểm nhấn ở phần đuôi xe chính là đèn chiếu hậu được tạo hình lưỡi đao hướng ra ngoài. Công nghệ đèn LED cũng được áp dụng tại đây và cho hiệu ứng phát sáng bắt mắt. Tuy nhiên, camera/cảm biến lùi sẽ là trang bị tiêu chuẩn trên Toyota Vios E CVT 2021
Đuôi xe Toyota Vios 2022
Nội thất xe Vios đã qua sử dụng
Với kích thước hiện tại của xe Vios đời 2021 không phải là dài nhất nhưng không gian bên trong luôn được tối ưu hóa giúp cho người sử dụng cảm giác thoải nhất.
Nội thất xe Vios 2022 gần như mới nguyên
Khoang lái
Khoang lái mang đem đến sự hiện đại, trẻ trung hơn với sự phối hợp của 2 màu đen và kem tương phản. Mặt trên táp lô được thiết kế với nhựa đen bóng xen lẫn da mềm cho hiệu ứng thị giác sống động. Phiên bản này chỉ được trang bị nút bấm điều chỉnh âm lượng, chuyển kênh Radio và Mode Hold.
Hơn nữa, cửa gió, bảng điều khiển, lẫy mở đều được phủ nhũ bạc hoặc crom sáng bóng. Tích hợp với vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, các bản số tự động dùng cụm đồng hồ Optitron hiển thị màu sắc đem đến cho người dùng một trải nghiệm một nội thất xe vô cùng hiện đại.
Khoang lái xe Vios
Khoang hành khách
Đối với khoang hành khách, Vios 2021 đã sử dụng loại Da trên Vios phiên bản (G 2021 và Vios E CVT, E MT), các chi tiết nhựa PVC cao cấp và ghế màu vàng be. Ngoài ra xe còn cung cấp thêm ghế màu đen trang trọng và sạch sẽ. Hàng ghế 2 cũng được thiết kế tối ưu không gian cho người dùng có được trải nghiệm thoải mái nhất với mặt lưng ghế dốc 65 độ thoải mái ngả lưng, co duỗi chân.
Khoang hành khách của xe Toyota Vios 2022
Khoang hành lý
Xe có không gian hành lý khá rộng rãi với dung tích đạt 506L. Nếu muốn mở rộng, người sử dụng có thể gập hàng ghế 2 lại để tăng diện tích.
Vios cũ đời 2021 đứng đầu phân khúc xe với hàng tá tính năng mới. Ấn tượng nhất là màn hình 7 inch Apple Carplay, Android Auto. Xe còn sử dụng hệ thống điều hòa tự động, các cửa gió được phân bổ đều khoang lái. Các tính năng nổi bật khác có thể kể đến:
- Kết nối Apple Carplay, Android với điện thoại.
- Màn hình cảm ứng 7 inch.
- Đầu DVD.
- Cổng USB, Bluetooth, AUX.
- Dàn âm thanh 4 loa.
- Chìa khóa thông minh.
Động cơ & hộp số
Xe Vios đời 2022 có khối động cơ xăng 1.5L, 4 xy lanh Dual VVT-I van biến thiên, công suất tối đa 107 mã lực 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm.
ĐỘng cơ xe Toyota Vios
Hộp số tự động 5 cấp hoặc vô cấp CVT vào số nhanh. Toàn bộ năng lượng xe truyền xuống động cầu trước giúp xe vận hành ổn định.
Vận hành bền bỉ
Hệ thống khung gầm với dàn treo trước và sau độc lập, xe đem đến sự vững vàng, chắc chắn và ổn định. Sản phẩm được sử dụng nhiều tấm cách âm vừa ổn định lại vừa yên tĩnh di chuyển đặc biệt là ở tốc độ cao.
Bộ lốp dày với thông số 185/60R15 giúp cho xe đi trên những đoạn đường xấu nhưng vẫn êm ái. Gầm xe 133mm vừa đủ để xe chạy một cách vững vàng. Hơn nữa việc sử dụng bộ phanh đĩa làm cho hiệu năng phanh trở nên mạnh mẽ. Ngoài ra, xe còn có mức tiêu hao nhiên liệu rất thấp chỉ 5.7-5.8L/100km.
Xe sở hữu hàng tá các tính năng an toàn cao cấp như:
- Chống bó cứng phanh
- Phanh khẩn cấp
- Phanh điện tử
- 7 hoặc 3 túi khí
- Cruise Control kiểm soát tốc độ
- Kiểm soát lực kéo
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Khung xe GOA
- Cấu trúc giảm chấn thương cổ trên ghế
- Cột lái tự đổ
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và hỗ trợ trả góp
Trên đây là toàn bộ thông tin của xe Toyota Vios 2021, bạn có nhu cầu mua xe, hãy liên hệ Hotline: 0987.310.972 để được hỗ trợ.
Báo giá ưu đãi Toyota Vios 1.5G 2022
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |||
Chiều dài cơ sở (mm) |
| |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| |||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| |||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| |||
Dung tích khoang hành lý (L) |
| |||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
| |||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| ||
Số xy lanh |
| |||
Bố trí xy lanh |
| |||
Dung tích xy lanh (cc) |
| |||
Tỉ số nén |
| |||
Hệ thống nhiên liệu |
| |||
Loại nhiên liệu |
| |||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
| |||
Tốc độ tối đa |
| |||
Khả năng tăng tốc |
| |||
Hệ số cản khí |
| |||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
| |||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
| |||
Hệ thống truyền động |
| |||
Hộp số |
| |||
Hệ thống treo | Trước |
| ||
Sau |
| |||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| ||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| |||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| ||
Kích thước lốp |
| |||
Lốp dự phòng |
| |||
Phanh | Trước |
| ||
Sau |
| |||
Tiêu chuẩn khí thải |
| |||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
| ||
Ngoài đô thị (L/100km) |
| |||
Kết hợp (L/100km) |
|
Bình luận & Đánh giá