Bảng giá lăn bánh xe Toyota Vios tháng 02 năm 2024 tại Toyota Bắc Giang
Thursday, February 22, 2024 - 9 tháng trước.
Toyota Vios là một trong những mẫu xe hạng B phổ biến tại Việt Nam, được ưa chuộng bởi sự tiện ích, độ tin cậy và giá trị vững chắc. Được sản xuất bởi hãng xe Toyota, Vios đã trở thành một biểu tượng trong phân khúc sedan hạng B từ khi được giới thiệu lần đầu vào đầu những năm 2000. Với sự thích ứng liên tục với nhu cầu và xu hướng thị trường, Toyota không ngừng cập nhật và nâng cấp Vios để đáp ứng sự mong đợi của người tiêu dùng
Đánh Giá Chi Tiết về Toyota Vios 2024 tại Bắc Giang
Toyota Vios 2024 - Sự Lựa Chọn Đáng Cân Nhắc Cho Người Tiêu Dùng Tại Bắc Giang
Tổng quan xe Toyota Vios 2024
Toyota Vios 2024 là một trong những mẫu sedan hạng B phổ biến tại Việt Nam, và tại Bắc Giang không phải là ngoại lệ. Với thiết kế thời thượng, tiện nghi và độ tin cậy, Toyota Vios 2024đem lại sự hài lòng cho người dùng ở mọi lứa tuổi và nhu cầu. Trong bài đánh giá này, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về những đặc điểm nổi bật của mẫu xe này và những lợi ích mà nó mang lại cho người tiêu dùng tại Bắc Giang.
1. Thiết Kế Ngoại Thất và Nội Thất
Toyota Vios 2024 mang đến một diện mạo mới lạ, hiện đại và đầy phong cách. Với các đường nét sắc sảo, cùng những chi tiết trang trí tinh tế, Vios 2024 thu hút ánh nhìn ngay từ cái nhìn đầu tiên. Nội thất của xe được thiết kế để tối ưu hóa không gian và thoải mái cho hành khách. Chất liệu cao cấp và độ bền bỉ của các vật liệu trong cabin cùng với trang bị hiện đại như màn hình cảm ứng, hệ thống giải trí thông minh làm cho mỗi chuyến đi trở nên dễ chịu và tiện lợi.
Giá xe Toyota Vios 2024
2. Hiệu Suất và Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Với động cơ mạnh mẽ và hiệu suất vượt trội, Toyota Vios 2024 không chỉ đem lại sự thoải mái trong việc điều khiển mà còn mang lại cảm giác lái linh hoạt và mạnh mẽ trên mọi cung đường. Điều này được kết hợp với mức tiêu thụ nhiên liệu kinh tế, giúp giảm thiểu chi phí vận hành cho người sử dụng, điều quan trọng đối với cư dân tại Bắc Giang khi phải di chuyển hàng ngày.
Động cơ Toyota Vios
3. An Toàn và Bảo Vệ
Toyota luôn đặt mức độ an toàn của khách hàng lên hàng đầu và Vios 2024 không phải là ngoại lệ. Xe được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến như hệ thống phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, túi khí đa chiều và cảm biến lùi, đảm bảo sự an toàn tối đa cho mọi hành khách. Bên cạnh đó còn có hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hệ thống cảnh báo tiền va chạm được trang bị trên xe Vios G. Điều này làm cho Vios 2024 trở thành một lựa chọn lý tưởng cho gia đình và người đi làm tại Bắc Giang.
Hệ thống an toàn xe Toyota Vios
4. Giá Cả và Dịch Vụ Hậu Mãi
Với mức giá hợp lý và tính năng vượt trội, Toyota Vios 2024 đem lại giá trị tốt nhất cho người tiêu dùng tại Bắc Giang. Hơn nữa, hệ thống dịch vụ hậu mãi của Toyota cũng rất uy tín và được đánh giá cao, bao gồm bảo hành dài hạn, bảo dưỡng định kỳ và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp người sử dụng yên tâm về sự bảo trì và bảo dưỡng của xe.
5. Chi tiết giá lăn bánh các phiên bản xe Toyota Vios
a. Chi phí lăn bánh xe Toyota Vios 1.5G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở Bắc Giang (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 592.000.000 | 592.000.000 | 592.000.000 | 592.000.000 | 592.000.000 |
Phí trước bạ | 71.040.000 | 59.200.000 | 71.040.000 | 65.120.000 | 59.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 685.377.000 | 673.537.000 | 666.377.000 | 660.457.000 | 654.537.000 |
b. Chi phí lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở Bắc Giang (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 528.000.000 | 528.000.000 | 528.000.000 | 528.000.000 | 528.000.000 |
Phí trước bạ | 63.360.000 | 52.800.000 | 63.360.000 | 58.080.000 | 52.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 613.697.000 | 603.137.000 | 594.697.000 | 589.417.000 | 584.137.000 |
c. Chi phí lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở Bắc Giang (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 |
Phí trước bạ | 57.480.000 | 47.900.000 | 57.480.000 | 52.690.000 | 47.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 558.817.000 | 549.237.000 | 539.817.000 | 535.027.000 | 530.237.000 |
6. Tổng kết
Trên đây là những đánh giá về tổng thể xe Vios và giá lăn bánh, để nắm thêm chi tiết từng hạng mục khuyến mại quý khách vui lòng liên hệ Mr Quy PTKD Đại lý Toyota Bắc Giang qua hotline : 0987 310 972
Chủ đề tương tự
- Giá xe lăn bánh Toyota Vios 2024 tháng 4 năm 2024 tại Toyota Bắc Giang
- Giá xe lăn bánh Toyota Vios 2024 tháng 4 năm 2024 tại Toyota Bắc Giang
- Bảng giá lăn bánh xe Toyota Vios tháng 10 năm 2023 tại Toyota Bắc Giang
- Bảng giá lăn bánh xe Toyota Vios tháng 11 năm 2023 tại Toyota Bắc Giang
- Đánh giá chi tiết Toyota Vios 2023: Thiết kế, Trang bị, và An toàn, giá lăn bánh
Dòng xe mới
-
CAMRY 2.5 HEV TOP
Giá từ: 1.530.000.000đ -
Camry 2.5 HEV MID
Giá từ: 1.460.000.000đ -
Camry 2.0Q
Giá từ: 1.220.000.000đ -
Land Cruiser Prado
Giá từ: 3.480.000.000đ -
HILUX 2.4L 4X2 AT
Giá từ: 706.000.000đ -
Hilux 2.4L 4x4 MT
Giá từ: 668.000.000đ -
Hilux 2.8L 4x4 AT Adventure
Giá từ: 999.000.000đ -
COROLLA CROSS 1.8HV
Giá từ: 905.000.000đ -
COROLLA CROSS 1.8V
Giá từ: 820.000.000đ -
Yaris Cross HEV
Giá từ: 765.000.000đ -
Yaris Cross
Giá từ: 650.000.000đ -
Toyota Raize
Giá từ: 498.000.000đ -
Fortuner 2.4AT 4x2
Giá từ: 1.055.000.000đ -
Fortuner 2.7AT 4x2
Giá từ: 1.165.000.000đ -
Alphard
Giá từ: 4.370.000.000đ -
INNOVA CROSS HEV
Giá từ: 990.000.000đ -
INNOVA CROSS
Giá từ: 810.000.000đ -
Avanza Premio MT
Giá từ: 558.000.000đ -
Avanza Premio CVT
Giá từ: 598.000.000đ -
Vios 1.5E MT
Giá từ: 458.000.000đ